Tham khảo Bách_Tế

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bách Tế.
  1. "Korean Buddhism Basis of Japanese Buddhism," Seoul Times, 18 tháng 6 năm 2006; "Buddhist Art of Korea & Japan," Asia Society Museum; "Kanji," JapanGuide.com; "Pottery," MSN Encarta; "History of Japan," JapanVisitor.com. Archived 2009-10-31.
  2. 欽定滿洲源流考 卷九 疆域二 百濟諸城 … 謹案 … 百濟之境 西北自今廣甯錦義 南踰海 蓋 東極 朝鮮之黃海忠淸全羅等道 東西狹而南北長 自柳城北平計 之則 新羅在其東南 自慶尙熊津 計之則 新羅在其東北 其北亦與 勿吉爲隣也 王都有東西兩城 號 固麻城 亦曰居拔城 以滿洲語考 之 固麻爲格們之轉音 居拔蓋滿 洲語之卓巴言 二處也 二城皆王 都 故皆以固麻名之 宋書言百濟 所治謂之 晉平郡晉平縣 通考云 在唐柳城北平之間則國都在遼西 而朝鮮全州境內又有俱拔故城殆 梁天監時[502-19] 遷居南韓之 城 歟唐顯慶中[656-60]分爲 五都督府曰 … 東明爲百濟之祖 自槀離渡河以之名地當與槀離國 相近考 遼史 槀離爲鳳州韓州 皆在今開原境則東明都督府之設 亦應與開原相邇矣 … 唐書又言 後爲新羅渤海靺鞨所分百濟遂絶
    金史 地理上 廣寧府本遼顯州 … 廣寧有遼世宗顯陵
    遼史 地理志二 東京道 顯州 … 奉顯陵…置醫巫閭山絶頂築堂曰望海…穆宗葬世宗於顯陵西山…有十三山
    欽定滿洲源流考 卷十四 山川一
    元一統志 十三山在廣寧府南一 百十里 … 在今錦縣東七十五里 卷十五 山川二 … 明統志 大凌河源出大甯自義州西六十里入境南流經廣寧左右屯衛入海
    欽定滿洲源流考 卷十一 疆域四 遼東北地界 遼史 顯州 … 本漢無盧縣卽醫巫閭 … 自錦州八十里至… 元一統志 乾州故城在廣甯府西南七里
  3. Tam quốc sử ký (bằng tiếng Hàn). 六年 夏五月 王與倭國結好 以太子腆支爲質 
  4. Hong Wontack 1994 Paekche of Korea and the origin of Yamato Japan, Seoul Kadura International
  5. “Japanese Royal Tomb Opened to Scholars for First Time”. Truy cập 9 tháng 2 năm 2015. 
  6. "Korean Buddhism Basis of Japanese Buddhism," Seoul Times, 18 tháng 6 năm 2006; "Buddhist Art of Korea & Japan," Asia Society Museum; "Kanji,"
  7. JapanGuide.com; "Pottery," MSN Encarta; "History of Japan," JapanVisitor.com. Archived 2009-10-31.
  8. Delmer M. Brown (ed.) biên tập (1993). The Cambridge History of Japan. Cambridge University Press. tr. 140–141. 
  9. 1 2 http://kr.news.yahoo.com/service/news/shellview.htm?articleid=2009041714570953401&linkid=42&newssetid=495
Ôn Tộ vương (18 TCN-29 SCN) • Đa Lâu vương (29-77) • Kỷ Lâu vương (77-128) • Cái Lâu vương (128-166) • Tiếu Cổ vương (166-214) • Cừu Thủ vương (214-234) • Sa Bạn vương (234) • Cổ Nhĩ vương (234-286) • Trách Kê vương (286-298) • Phần Tây vương (298-304) • Tỉ Lưu vương (304-344) • Khiết vương (344-346) • Cận Tiếu Cổ vương (346-375) • Cận Cừu Thủ vương (375-384) • Chẩm Lưu vương (384-385) • Thần Tư vương (385-392) • A Sân vương (392-405) • Thiển Chi vương (405-420) • Cửu Nhĩ Tân vương (420-427) • Tì Hữu vương (427-455) • Cái Lỗ vương (455-475) • Văn Chu vương (475-477) • Tam Cân vương (477-479) • Đông Thành vương (479-501) • Vũ Ninh vương (501-523) • Thánh vương (523-554) • Uy Đức vương (554-598) • Huệ vương (598-599) • Pháp vương (599-600) • Vũ vương (600-641) • Nghĩa Từ vương (641-660)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bách_Tế http://books.google.com/books?visbn=0521223520&id=... http://www.japan-guide.com/e/e2046.html http://www.japanvisitor.com/index.php?cID=359&pID=... http://encarta.msn.com/encyclopedia_761568150_4/Po... http://news.nationalgeographic.com/news/2008/04/08... http://theseoultimes.com/ST/?url=/ST/db/read.php?i... http://kr.news.yahoo.com/service/news/shellview.ht... http://www.koreandb.net/Sam/bon/samkuk/04_250_2001... http://www.asiasocietymuseum.org/buddhist_trade/ko... https://www.webcitation.org/5kwPni5fJ?url=http://e...